Şırnak là một tỉnh ở đông nam Anatolia của Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này có dân số 403.607 (ước tính năm 2006). Dân số là năm 2000 là 353.197 người 2000. Người Kurd chiếm đa số.
Phía bắc giáp các tỉnh Siirt và Van, phía nam giáp tỉnh Al-Hasakah của Syria và tỉnh Dohuk của Iraq, phía đông giáp tỉnh Hakkâri, phía tây giáp tỉnh Mardin.
Şırnak có các khu vực núi non ở phía tây và phía nam nhưng phần lớn diện tích tỉnh này là cao nguyên. Các sông chảy qua đây gồm Tigris, các chi lưu của nó Hezil, Kızılsu và Çağlayan. Các núi quan trọng có Cudi (2089 m), Gabar, Namaz và Altın. Tên thành phố Şirnex trong tiếng Kurd có nghĩa Thành phố của Noah.[http://www.kerkuk-kurdistan.com/nivisarek.asp?ser=4&cep=2&nnimre=3985]
Nhà thơ nổi tiếng người Kurd thế kỷ 16 Malaye Jaziri sinh ra ở vùng này.
Các huyện
Şırnak được chia thành 7 đơn vị cấp huyện (tỉnh lỵ được bôi đậm):
- Beytüşşebap
- Cizre
- Güçlükonak
- İdil
- Silopi
- Şırnak
- Uludere
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Şırnak** là một tỉnh ở đông nam Anatolia của Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này có dân số 403.607 (ước tính năm 2006). Dân số là năm 2000 là 353.197 người 2000. Người Kurd chiếm đa
**Koçbeyi** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 665 người.
**Kırkkuyu** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 71 người.
**Kızılsu** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.202 người.
**Kavuncu** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 61 người.
**Kayaboyun** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.158 người.
**Kasrik** là một thị trấn thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.779 người.
**Yoğurtçular** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 473 người.
**Atbaşı** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 52 người.
**Yeniaslanbaşar** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.397 người.
**Kumçatı** là một thị trấn thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 7.368 người.
**Toptepe** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 460 người.
**Güneyçam** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 326 người.
**İkizce** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 367 người.
**Güneyce** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 109 người.
**Dağkonak** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 340 người.
**Geçitboyu** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.089 người.
**Başağaç** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 509 người.
**Araköy** là một xã thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 473 người.
**Balveren** là một thị trấn thuộc thành phố Şırnak, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 3.135 người.
**Şırnak** () là một thành phố thuộc tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 1864 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 78231 người, mật độ 42 người/km². ## Khí hậu
**Hakkâri** là một tỉnh ở góc đông nam của Thổ Nhĩ Kỳ, tiếp giáp với hai quốc gia Iraq (giáp các tỉnh Dohuk và Erbil) và Iran (giáp tỉnh Tây Azerbaijan). Tỉnh lỵ là Hakkâri.
**Al-Hasakah** ( / ALA-LC: _Muḥāfaẓat al-Ḥasakah_; __) là một tỉnh ở cực đông bắc của Syria. Tỉnh có các vùng đất màu mỡ, nguồn nước đồi dào, thiên nhiên tươi đẹp và có trên một
**Siirt** () là một tỉnh ở đông nam của Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này giáp với: Bitlis về phía bắc, Batman về phía tây, Mardin về phía tây nam, Şırnak về phía nam, and Van
**Tỉnh Van** () là một tỉnh miền đông Thổ Nhi Kỳ, nằm giữa hồ Van và biên giới với tỉnh Tây Azerbaijan của Iran. Tỉnh có diện tích 19.069 km² và dân số là 1.035.418 vào
**Kayalı** là một xã thuộc huyện İdil, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 429 người.
**Tepeönü** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 414 người.
**Uğur** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 220 người.
**Taşhüyük** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 441 người.
**Korucu** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.094 người.
**Sulak** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 570 người.
**Koçtepe** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 534 người.
**Kebeli** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 295 người.
**Kocapınar** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 825 người.
**Katran** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.535 người.
**Kaya** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 264 người.
**Gürsu** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 458 người.
**Erdem** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 139 người.
**Güçlü** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 891 người.
**Düzova** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.216 người.
**Çağıl** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 97 người.
**Çavuş** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 891 người.
**Yeşilyurt** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 374 người.
**Bağlarbaşı** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 78 người.
**Yakacık** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 267 người.
**Kuştepe** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 64 người.
**Ulaş** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 332 người.
**Havuzlu** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 666 người.
**Kurtuluş** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 750 người.
**Dirsekli** là một xã thuộc huyện Cizre, tỉnh Şırnak, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.233 người.